Mô tả
XE LĂN CHÍNH HÃNG DÀNH CHO TRẺ EM X98L
Xe lăn trẻ em X98L thiết kế nhỏ dành cho trẻ em dưới 10 tuổi; với tải trọng nhỏ hơn 70 kg; xe dễ gấp gọn để mang đi. Khung xe X98L làm bằng hợp kim nhôm nhẹ, bền chắc, chống han gỉ. Trọng lượng của 13 kg nên dễ dàng xách tay di chuyển.
1. Đặc điểm của Xe Lăn Trẻ Em X98L:
– Khung xe làm bằng hợp kim nhôm nên nhẹ; xe có màu hồng hoặc vải kẻ cho bé lựa chọn.
– Hai bên thành xe có thể lật ra phía sau, tiện để bé di chuyển từ giường vào xe hoặc người trợ giúp bế bé vào xe
– Có phanh hãm 2 bên bánh xe, giúp xe đứng yên khi không cần di chuyển
– Tấm đệm ngồi rời, tiện lợi khi giặt vỏ đệm;
– Có đai eo và đai ngực hình thỏ ngộ nghĩnh, giữ an toàn cho bé khi ngồi trên xe;
– Phía sau xe có 2 chống lật, cực kỳ an toàn cho bé, kể cả khi bé ngửa người ra phía sau;
– Hai bánh xe lăn to êm ái, vòng lăn bằng nhựa cao cấp, ma sát tốt;
– Chỗ để chân có thể tháo rời;
– Có thể gấp gọn khi không sử dụng;
2. Thông số kỹ thuật
– Thương hiệu: Lucass;
– Mã: X98L;
– Độ rộng ghế ngồi: 30 cm;
– Chất liệu: Khung xe hợp kim nhôm;
– Độ rộng cả xe: 47 cm;
– Đường kính bánh trước (bánh nhỏ): 6 inch;
– Đường kính bánh sau (bánh to): 19 inch;
– Trọng lượng xe: 13 kg;
– Trọng lượng cả hộp 15 kg;
– Kích thước đóng hộp: 75 x 36 x 86cm;
– Tải trọng: 70 kg;
– Bảo hành khung 6 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;