Mô tả
XE LĂN TAY TIÊU CHUẨN X9
Nếu bạn đang cần tìm 1 chiếc xe lăn đơn giản nhất cho người thân của bạn thì Xe Lăn Tay Cơ X9 chính là sự lựa chọn hàng đầu của bạn.
1. Chức năng hoạt động của Xe Lăn Tay Cơ X9
Xe lăn có gắn 2 vòng lăn hai bên, giúp cho việc tự di chuyển
– Có hai tay đẩy phía sau để có người nhà giúp di chuyển dễ dàng.
– Độ rộng ghế ngồi: 46cm
– Khung xe làm bằng sắt mạ crom sáng bóng
– Chỗ ngồi bằng chất liệu da simili màu đen.
– Tấm đặt chân bằng nhôm đúc hợp kim
– Vành xe nan hoa tải trọng 120 kg
– Bánh trước rộng 8″, xoay 360o
– Bánh sau 24″, bánh đặc
– Trọng lượng tịnh: 17,3kg
– Trọng lượng tổng: 19,3kg
– Sản phẩm đạt các chứng chỉ: FDA của Mỹ, TUV, ISO 9001, ISO 13485 : 2003
Bảo hành khung xe 6 tháng
Điểm đặc biệt của xe lăn tay tiêu chuẩn X9 có thể gập lại gọn gàng:
2. Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất: Lucass Mỹ
Độ rộng ghế ngồi: 46cm
Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện + da simili màu đen
Kích thước đóng hộp: 93 x 21 x 88 cm
Trọng lượng: 17,3kg, cả hộp19,3kg
Tải trọng người dùng: 120kg
Sản xuất tại: Trung Quốc
Bảo hành: 06 Tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;