Mô tả
XE LĂN DU LỊCH DÀNH CHO TRẺ EM X12
Xe Lăn Cho Trẻ Em X12 là xe lăn thiết kế siêu nhẹ để tiện mang đi du lịch hay đi chơi. Trọng lượng chỉ 8 kg.
Sản phẩm sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, thuận tiện cho việc di chuyển, gập lại gọn gàng mang theo hay mang đi du lịch… Độ bền cao, tránh bị han gỉ với điều kiện thời tiết nhiệt đới Việt Nam.
1. Cấu tạo Xe Lăn Cho Trẻ Em X12
1.1. Khung xe X12
Khung xe lăn được làm bằng hợp kim nhôm có ưu điểm: Bền chắc, chống han gỉ, chịu được tải trọng người dùng tối đa 75 kg. Xe lăn tay du lịch có trọng lượng nặng 8 kg nên dễ dàng xách tay di chuyển.
1.2. Phần ghế ngồi xe lăn X12
Chỗ ngồi và tựa lưng bằng vải dễ giặt sạch, ngồi êm ái. Hai bên ghế ngồi có chỗ để tay. Xe lăn có 4 bánh xe di chuyển, tay đẩy phía sau có thắng, ghế ngồi có đai an toàn giúp bảo vệ trẻ em một cách tốt nhất.
2. Cách sử dụng xe lăn:
Lên hoặc xuống xe lăn:
- Ngồi lên xe lăn: phanh bánh xe lăn trước. Giữ tay cầm và ngồi xuống xe lăn 1 cách từ từ
- Xuống xe lăn: Phanh bánh xe trước, từ từ đứng lên và rời khỏi xe lăn.
Đẩy và hãm xe lăn: (áp dụng cho người đẩy xe)
- Đẩy xe lăn: Đứng đằng sau xe, 2 tay nắm chặt tay nắm, đẩy xe chầm chậm, chú ý phía trước
- Hãm xe lăn: Đứng ở cạnh xe lăn, 1 tay giữ tay cầm, 1 tay hãm phanh, khóa phanh hãm (Thực hiện tương tự ở phía còn lại). Luôn khóa phanh xe lăn mỗi khi dừng xe.
2. Thông số kỹ thuật
- Loại: Xe lăn cho trẻ em
- Thương hiệu: Lucass – Mỹ
- Model: X12
- Kích thước:
- Độ rộng ghế ngồi 34 cm
- Độ rộng cả xe 54 cm (từ bánh này sang bánh kia)
- Chiều cao tựa lưng 41 cm
- Chiều cao từ mặt đất đến chỗ ngồi 49 cm
- Trọng lượng: 8 kg
- Tải trọng dưới 50 kg.
- Bảo hành khung xe 6 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;