Mô tả
XE LĂN NGẢ NẰM CHO TRẺ BẠI NÃO X58L
Xe Lăn Cho Trẻ Bại Não X58L là xe lăn chuyên dụng dành cho trẻ bại não hoặc người ngồi không vững, người già nhỏ nhắn dưới 50 kg.
1. Ưu điểm của xe lăn cho trẻ bại não X58L
- Ghế ngồi: Có thể điều chỉnh lên đến 45° để tăng sự thoải mái cho người dùng; đệm lưới được thiết kế để cân bằng nhiệt ở nhiệt độ khác nhau hoặc trong các mùa khác nhau
- Tựa lưng: Có thể điều chỉnh lên đến 165 ° để tạo sự thoải mái phù hợp cho những người dùng khác nhau
- Khung: Khung nhôm bằng sơn tĩnh điện nano xanh
- Chân ghế: Chân ghế nâng có thể tháo rời cho kích thước gói nhỏ hơn trong không gian lưu trữ ít hơn
- Tấm che nắng: Tấm che nắng cho người dùng xe lăn là tùy chọn
- Đai an toàn: Đai an toàn bền giúp bảo vệ an toàn nhất
- Bánh xe chống nghiêng: Bánh xe chống nghiêng bảo vệ người dùng khỏi bị nghiêng hoặc lật đổ khi xe lăn lên dốc
2. Tính năng của Xe lăn X58L, người ngồi không vững:
-
- Khung xe làm bằng hợp kim, sơn tĩnh điện màu xanh
- Chỗ ngồi, tựa lưng, tựa đầu là đệm mút êm ái, màu đỏ + đen hoặc xanh + đen
- Tay đẩy có phanh giúp xe đứng lại kịp thời khi cần, bánh sau có phanh hãm giúp xe đứng yên khi không cần di chuyển
- Tựa đầu có thể để thẳng hoặc bẻ quặp 2 bên giữ cho đầu không bị ngoẹo sang 2 bên
- Sự kết hợp giữa 2 miếng đỡ ở 2 bên tựa lưng, thành xe và 1 miếng đỡ ở giữa ghế ngồi ngăn cho người ngồi không bị ngã sang 2 bên và không bị tụt xuống dưới
- Hệ thống dây thắt chéo người chỗ tựa lưng và dây ngang ở ghế ngồi giữ cho người sử dụng không bị ngả về phía trước
- Hệ thống chống lật phía sau ngăn cho người ngồi không bị ngã ngửa ra phía sau
- Chỗ để chân có thể nâng ngang hoặc hạ xuống tùy nhu cầu sử dụng
- Phần lưng có thể ngả nằm ra ở nhiều mức, rất tiện lợi cho người sử dụng
- Sản phẩm đạt các chứng chỉ: FDA của Mỹ, TUV, ISO 9001, ISO 13485 : 2003
2. Thông số kỹ thuật:
Xe có thể ngả nhiều mức rất tiện lợi
Độ rộng ghế ngồi: 36cm
Trọng lượng xe: 27kg, cả hộp 29kg
Kích thước hộp: 86 x 33 x 100cm
Bảo hành khung xe 6 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;