Mô tả
KHUNG TẬP ĐI CHO NGƯỜI BỊ LIỆT NK-02
Khung tập đi là thiết bị hỗ trợ những người bệnh tật, tai nạn phục hồi chức năng đi lại. Hoặc hỗ trợ đi lại suốt đời với những bệnh nhân mạn tính, người tật nguyền đi lại khó khăn. Khung được nghiên cứu và thiết kế tỉ mỉ là thiết bị cần thiết cho những người đi lại khó khăn. Khung được chế tạo bằng thép không rỉ, nên hoàn toàn vững chắc.
Video hướng dẫn sử dụng khung tập đi có ghế ngồi NK-02
Đối tượng sử dụng:
- Bệnh nhân sau đột quỵ tập hồi phục;
- Bệnh nhân Parkinson.
- Bệnh nhân mất trí nhớ.
- Người cao tuổi đi lại khó khăn.
- Người tàn tật.
Chức năng:
– Ngăn ngừa bệnh nhân hay người cao tuổi bị ngã gây chấn thương khi đi bộ.
– Phục hồi chức năng đi bộ, tăng cường chức năng tim và phổi, giúp cơ quan tiêu hóa hoạt động tốt ngăn ngừa táo bón, và ngăn ngừa tắc nghẽn đường tiết niệu…
Kích thước khung:
- Chiều cao trục hình chữ U: 1150-1400 mm;
- Chiều cao ghế: 580 mm;
- Sáu bánh xe: (bốn bánh xe có phanh hãm);
- Khung được chế tạo bằng thép không rỉ (với trọng lượng: 18 kg);
- Khả năng chịu lực: 100 kg.
-Bảo hành: 60 Tháng
Tham khảo thêm: Khung tập đi cho người bị liệt NK-01
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;