Mô tả
GIƯỜNG Y TẾ INOX 2 TAY QUAY (THANH LÝ)
Giường y tế inox 2 tay quay thiết kế với 2 tay quay ở cuối giường sử dụng để chăm sóc điều trị cho người bệnh.
Công dụng giường y tế Inox 2 tay quay:
– Tay quay số 1: Tác dụng nâng đầu góc nâng từ 0-85° (sử dụng tay quay này dễ dàng giúp bệnh nhân đang ở tư thế nằm thành tư thế ngồi, hay sử dụng để bệnh nhân nằm cao đầu lên với độ cao đến mức thích hợp).
– Tay quay thứ 2 của giường y tế sử dụng khi bệnh nhân nằm tác dụng đưa chân bệnh nhân lên cao; góc nâng từ 0-45° lợi ích giúp tránh phù nề chân, hay tạo tư thế thoải mái khi nằm cho người bệnh.
Giường y tế Inox 2 tay quay ở vị trí phẳng
Thông số Giường Y tế Inox 2 tay quay:
– Kích thước 1900 x 900 x 540 mm (Dài x Rộng x Cao);
– Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1,650m;
– Chân giường ống Inox phi 32 mm;
– Khung giường hộp 30 x 60 mm;
– Dát giường hộp 10 x 40 mm;
– Nan đỡ dát giường hộp vuông 25 mm;
– Nan dọc đầu giường ống phi 13 mm;
– Cọc màn chữ U để treo khăn mặt (có móc màn) ống phi 16 mm;
– Chân bánh xe cơ động;
– Bảo hành: 60 tháng
Giường Y tế Inox 2 tay quay với thành chắn chắc chắn
Lỗ khoét để luồn bô phía dưới của giường y tế Inox 2 tay quay
Sử dụng 2 tay quay của giường y tế INOX 2 tay quay
để nâng đầu góc 90 độ và nâng chân thay đổi tư thế người bệnh
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;