Mô tả
Đệm khí chống loét Narita DK01 là sản phẩm chuyên dụng phù hợp cho các bệnh nhân nằm liệt giường, phòng chống và cải thiện hiệu quả nhất triệu chứng thối loét vì nằm liệt giường.
Ưu điểm đệm khí chống loét Narita DK01:
Chất liệu: Polymer, mùa đông nằm không khô ráp, mùa hè không đổ mồ hôi với công nghệ tiên tiến của Đức.
Dễ dàng giặt sạch và phơi khô, không lo sờn rách.
Bộ điều khiển thông minh, tiện sử dụng với cả người già và trẻ nhỏ.
Tiếng ồn thấp ngay cả khi bơm và xả khí vào ban đêm.
Phù hợp với người phải nằm lâu 1 tư thế, nằm liệt giường, phòng chống hiệu quả nhất triệu chứng bedsore (chứng thối loét vì nằm liệt giường), …..
Thông số kỹ thuật đệm khí chống loét Narita:
- Kích thước: Dài 2m x Rộng 0,9m
- Chất liệu: Polymer theo công nghệ Đức
- Động cơ bơm hơi: Công suất 10W
- Trọng lượng nguyên bộ: 3,2kg
- Bơm hơi dùng nguồn 220V, 50/60 Hz, 0.1A Max.
- 2 đường dẫn hơi thay đổi với chu kỳ khoảng 4-9 phút/ lần.
- Vật liệu Nylon + PVC dày 0.35 mm.
Tham khảo thêm: Đệm chống lở loét ImediCare IAM-6P
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;