Mô tả
Đệm chống loét là một thiết bị không thể thiếu đối với những bệnh liệt giường phải nằm bất động lâu ngày.
Thiết bị y tế Khánh Ngân xin giới thiệu đệm chống loét Solo’s S300 được sản xuất theo công nghệ Pháp sử dụng máy bơm hơi kết nối với đệm, luân chuyển áp lực để tránh hiện tượng nén mạch máu kéo dài gây ra tình trạng thiếu oxy cho mô nên chống được hiện tượng loét da.
Thông số kỹ thuật đệm chống loét Solo’s S300:
- Chất liệu đệm: PVC
- Kích thước đệm: dài 2.0m x rộng 0.9m
- Máy bơm hơi chạy điện 220v
- Công suất tiêu thụ: 7w
- Chu kỳ thay đổi luồng khí: 6 phút
- Không khí đầu ra: 7-8 lít/ phút
- Áp lực không khí: 770 – 130mmHg
- Trọng lượng cả bộ sản phẩm: 3.5kg
- Trọng lượng tối đa người nằm: 110kg
Hướng dẫn sử dụng đệm chống loét Solo’s S300:
– Trải đệm thẳng trên giường/ mặt phẳng, không gập
– Đặt máy bơm hơi trên mặt phẳng hoặc treo cố định
– Cắm ống dẫn khí vào đệm, đầu kia cắm vào máy bơm hơi
– Cắm điện vào máy, vặn chiết áp ở mức Max
– Sau khoảng 20 phút bơm hơi thì đệm đầy hơi, vặn chiết áp về mức giữa và đặt bệnh nhân lên nằm
(Đảm bảo máy bơm được cắm suốt thời gian sử dụng, nếu rút điện ra đệm sẽ xẹp xuống)
– Có thể trải vải phin mỏng, vải thô thấm hút mồ hôi đặt trên đệm để giữ đệm sạch
Vệ sinh đệm bằng cách dùng nước sạch hoặc nước xà phòng pha loãng để lau sau đó lau lại bằng nước sạch. Để đệm khô tự nhiên không phải ra ngoài nắng.
Tham khảo thêm: Đệm chống lở loét ImediCare IAM-6P
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;