Mô tả
Đệm chống loét Lucass LC79 có tác dụng chống loét và ngăn ngừa loét thêm được sử dụng cho bệnh nhân ốm nằm lâu ngày, người bệnh nằm liệt giường. Đệm hoạt động dựa trên sự luân chuyển luồng khí và áp lực giữa các múi đệm, làm thay đổi vị trí tì đè, da khô thoáng và không bị nén mạch máu, tránh loét da.
Đệm chống loét Lucass LC79 được thiết kế linh hoạt có thể chọn luân chuyển khí hoặc không luân chuyển khí, máy bơm sẽ hoạt động cố định. Đây là điểm khác biệt giữa máy bơm hơi Lucass LC79 so với các model khác của hãng Lucass và các hãng khác
Nguyên tắc hoạt động đệm chống loét:
– Luân chuyển áp lực theo nhịp vừa đủ nhằm trách hiện tượng nén mạch máu kéo dài gây ra tình trạng thiếu oxy cho mô.
– Luân chuyển áp lực giữa các múi nệm đến vị trí của bệnh nhân.
Thông số kỹ thuật đệm chống loét Lucass LC79:
– Trọng lượng tối đa: 100 – 110 kg
– Kích thước nệm: 200*90 cm
– Chất liệu: PVC 0.3mm
– Thời gian chu kỳ: 6 phút
– Không khí đầu ra: 6 – 7 lít/ phút
– Áp lực: 70 – 130 mmHg
– Nguồn cấp: 220 – 240 Volt/ 110V, 60Hz
– Bảo vệ chống sốc điện cấp II
– Kích thước thùng carton: 28 x 16.5 x 19 cm
– Trọng lượng: 2.8 – 3.1 Kg
Tham khảo thêm:
Đệm hơi chống loét NARITA AT 2018
Đệm hơi chống loét DK04
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;