Mô tả
Với tác dụng phòng chống lở loét cho bệnh nhân phải nằm điều trị lâu ngày đệm chống loét Lucass là sự lựa chọn tối ưu. Nguyên tắc hoạt động của nệm là dùng mô tơ điều chỉnh không khí lưu thông bên trong nệm làm cho phần phải tiếp xúc của người bệnh ít tiếp xúc cùng 1 chỗ lâu quá.
Đệm chống loét Lucass LC 5789 là sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn Lucass China theo công nghệ của USA.
Đệm chống loét Lucass giúp những bệnh nhân phải nằm một chỗ hoặc người già yếu không đi lại được có thể nằm thoải mái tránh nguy cơ bị lở loét do nằm một chỗ lâu ngày.
Tính năng đệm chống loét Lucass LC 5789:
– Sử dụng phương pháp truyền thống, kiểm soát áp lực các vùng bị đau. Di chuyển bệnh nhân đều đặn và thường xuyên ở các vùng da bị loét.
– Thiết bị chống loét nhằm luân chuyển áp lực và dịch chuyển vị trí khi cần thiết được coi là 1 phần của điều trị.
– Dành cho bệnh nhân cần phải nằm trên giường trên 15 tiếng/ ngày có nguy cơ bị loét
Thông số kỹ thuật đệm chống loét Lucass LC 5789:
- Trọng lượng tối đa: 100 – 110 kg
- Kích thước nệm: 200*90 cm
- Chất liệu: PVC 0.3mm
- Thời gian chu kỳ: 6 phút
- Không khí đầu ra: 6 – 7 lít/ phút
- Áp lực: 70 – 130 mmHg
- Nguồn cấp: 220 – 240 Volt/ 110V, 60Hz
- Bảo vệ chống sốc điện cấp II
Tham khảo thêm: Đệm hơi chống loét Lucass LC389
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;