Mô tả
BĂNG CA CẤP CƯU ĐA NĂNG
Băng ca cấp cứu đa năng giúp vận chuyển bệnh nhân nhanh chóng, nhẹ nhàng. Khung xe bằng hợp kim nhôm chất lượng cao. Xe có hệ thống thắng trung tâm cao cấp và an toàn, gấp xếp gọn gàng, dễ dàng
CẤU TẠO:
Băng ca cấp cứu: có khung xe bằng hợp kim nhôm chất lượng cao. Mặt xe và thanh chắn làm bằng nhựa đúc PP.
– Xe có hệ thống thắng trung tâm cao cấp ổn định và chắc chắn.
– Thanh chắn nhựa đúc PP chắc chắn, gấp xếp gọn gàng dễ dàng.
– Phần đầu có thể nâng lên và hạ xuống 0-85 độ.
– Chiều cao xe có thể điều chỉnh được 500-900mm
Linh kiện gồm:
– Cọc truyền dịch đôi,
– Giá để bình oxy,
– Nệm 1930 x 600 x 10mm
– Thanh chắn 2 bên nhựa PP
– Xe có khóa bánh trung tâm.
– Xe có bánh giữa giúp việc xoay đầu xe dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Băng ca cấp cứu đa năng có:
– Kích Thước: 1930 x 640 x 500 x 900mm
– Khung sườn được làm bằng thép sơn tĩnh điện chắc chắn.
– Có thể nâng, hạ được chiều cao lên xuống.
– 4 bánh xe có khóa trung tâm chắc chắn.
– Tải trọng: 159kg.
– Trọng lượng: 65kg
– Bảo Hành: 12 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;